Nutmilk

Sản phẩm

Nutmilk

  • 590.000đ
  • Hướng dẫn sử dụng:

    - Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung chất dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất cho người dùng.

    - Đối tượng sử dụng: Dành cho người từ 3 tuổi trở lên.

    - Lượng dùng: Sử dụng muỗng gạt ngang (chứa khoảng 9g bột) kèm theo lon. Pha 5 muỗng (khoảng 45g bột) với 180ml nước nóng (70 ℃ - 80 ℃).

  • Thông tin chi tiết

Thành phần: Hỗn hợp bột các loại hạt (hạt điều, hạt óc chó, hạt hạnh nhân, diêm mạch, mè đen, mè trắng, hạt sen, kê nếp, hạt chia, yến mạch, gạo lứt, huyết rồng, lúa mì, đại mạch, bắp, đậu đen, đậu xanh, đậu đỏ, đậu ngự, đậu hà lan, đậu gà, đậu trắng, hạt lanh), đạm đậu thuỷ phân, chất xơ (Inulin/Fos), Omega 6, Omega 3, Lysine, Beta-Hydroxy Methylbutyrate (HMB), L-Carnitine, Choline, Docosahexaenoic acid (DHA), Axit Eicosapentaenoic (EPA), Taurine, Lactoferrin, hỗn hợp vitamin (Retinyl acetat (Vitamin A), Cholecalciferol (Vitamin D3), DL-anpha-Tocopherol (Vitamin E), Thiamin hydrocloride (Vitamin B1), Riboflavin (vitamin B2),  Nicotinamide (Vitamin B3), D-pantothenic acid (Vitamin B5), Pyridoxin hydrocloride (Vitamin B6), Acid folic (Vitamin B9), Phylloquinon (Vitamin K1), Menaquinon (Vitamin K2), D-biotin (biotin), Acid L-ascorbic (Vitamin C)) và khoáng chất (Tribasic calcium phosphate, Kali glycerophosphat, Natri sulfat, Magnesi oxyd, Kẽm sulfat, Sắt (III) pyrophosphate, Natri iodid, Mangan sulfat), chất tạo ngọt tổng hợp (Isomalt), hương liệu tổng hợp (hương ngũ cốc).

Thành phần có chứa sữa.

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức công bố trong 100g

Năng lượng

kcal

374.80

Chất đạm

g

16.00

Chất béo

g

9.20

Carbohydrat

g

57.00

Đường tổng số

g

22.80

Chất xơ (Inulin/Fos)

g

2.50

Isomalt

g

0.10

Omega 3

mg

300.00

Omega 6

mg

1,500.00

Taurine

µg

42.00

Choline

mg

25.00

DHA

mg

12.00

EPA

mg

10.00

L-Carnitine

mg

28.00

HMB

mg

50.00

Lactoferrin

µg

20.00

Lysine

mg

220.00

Canxi

mg

1,200.00

Phốt pho

mg

600.00

Kali

mg

255.00

Natri

mg

20.30

Magie

mg

25.00

Kẽm

mg

5.00

Sắt

mg

4.50

Iod

µg

16.80

Mangan

µg

1.20

Vitamin A

IU

650.00

Vitamin D3

IU

130.00

Vitamin E

IU

3.50

Vitamin B1

µg

135.00

Vitamin B2

µg

250.00

Vitamin B3

µg

1,800.00

Vitamin B5

µg

1,655.00

Vitamin B6

µg

190.00

Vitamin B9

µg

45.00

Vitamin H

µg

3.40

Vitamin K1

µg

6.60

Vitamin K2 (MK7)

µg

10.00

Vitamin C

mg

26.10

Hàm lượng vitamin và khoáng chất không vượt quá mức cho phép theo Phụ lục số 02: Ngưỡng dung nạp tối đa (Ban hành kèm theo thông tư số 43/2014/TT-BYT ngày 24/11/2014) của Bộ Y tế.

Chỉ tiêu an toàn:

Giới hạn về độc tố vi nấm:

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

3

Ochratoxin A

µg/kg

3

4

Deoxynivalenol

µg/kg

750

5

Zearalenone

µg/kg

75

Giới hạn về kim loại nặng:

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1

Cadimi (Cd)

mg/kg

0,1

2

Chì (Pb)

mg/kg

3

3

Arsen (As)

mg/kg

0,02

4

Thủy ngân (Hg)

mg/kg

0,1

5

Thiếc (Sn)

mg/kg

250

Giới hạn về vi sinh vật:

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức tối đa

1

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

CFU/g

10000

2

Coliforms

CFU/g

10

3

E. coli

CFU/g

10

4

S.aureus

CFU/g

10

5

Cl.perfringens

CFU/g

10

6

B.cereus

CFU/g

10

7

Tổng số nấm men – nấm mốc

CFU/g

100

8

Salmonella

/25g

Không phát hiện

Các chỉ tiêu khác:

- Dư lượng thuốc thú y: Phù hợp với quy định dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm theo Thông tư 24/2013/TT-BYT ngày 14/08/2013 của Bộ Y tế.

- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Phù hợp với quy định giới hạn dư lượng thuốc tối đa bảo vệ thực vật trong thực phẩm theo Thông tư 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung chất dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất cho người dùng.

- Đối tượng sử dụng: Dành cho người từ 3 tuổi trở lên.

- Lượng dùng: Sử dụng muỗng gạt ngang (chứa khoảng 9g bột) kèm theo lon. Pha 5 muỗng (khoảng 45g bột) với 180ml nước nóng (70 ℃ - 80 ℃).

Tuổi người sử dụng

Lượng bột

(số muỗng gạt ngang)

Lượng nước (ml)

Số lần dùng/24h

3 tuổi trở lên

5

180

2 - 3

 

Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. NSX, HSD xem dưới đáy lon.

Quy cách đóng gói:

- Quy cách đóng gói: Khối lượng tịnh: 100 g/hộp, 150 g/hộp, 200 g/hộp, 250 g/hộp, 350 g/hộp, 400 g/hộp, 500 g/hộp, 550 g/hộp, 600 g/hộp, 650 g/hộp, 700 g/hộp, 750 g/hộp, 800 g/hộp, 850 g/hộp, 900 g/hộp; 9 g/túi, 400g/hộp, 500 g/túi, 550 g/túi, 600 g/túi, 650 g/túi, 700 g/túi, 800 g/túi, 850 g/túi, 900 g/túi, 1 kg/túi.

- Chất liệu bao bì: Lon thiếc, túi tráng bạc, thìa nhựa tiếp xúc trực tiếp phù hợp tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế

Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô sạch, thoáng mát, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. Lon đã mở phải được đậy kín sau mỗi lần dùng, để nơi khô sạch thoáng mát và sử dụng hết trong vòng 01 tháng (không để trong tủ lạnh).

 

 

BỔ SUNG DINH DƯỠNG CHO CƠ THỂ:

HTGOLD NUT MILK với thành phần chiết xuất từ các loại hạt giúp bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể, điển hình là vitamin, chất xơ, cùng rất nhiều khoáng chất có lợi cho sức khỏe như magie, sắt, kali, canxi và vitamin D. Sữa hạt hầu hết đều chứa loại axit béo omega-6 nhờ đó giúp cơ thể tăng sức đề kháng cũng như tăng cường hệ miễn dịch.

Mặt khác, sữa hạt còn cung cấp dồi dào chất đạm có thể giúp cơ thể tràn đầy năng lượng, bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn khi uống sữa hạt đều đặn. có thể đáp ứng từ 30 - 40% nhu cầu thiết yếu hàng ngày của cơ thể.

HỖ TRỢ SỨC KHỎE TIM MẠCH, ĐƯỜNG HUYẾT, NÃO BỘ VÀ THỊ GIÁC

- TAURINE, VITAMIN E, CHẤT BÉO KHÔNG BÃO HÒA: Tốt cho tim mạch, đường huyết, tốt cho gan, giúp mắt sáng khoẻ, chống trầm cảm và tăng cường sức khoẻ não bộ và giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim

- L-CARNITINE: Hỗ trợ đốt cháy chất béo để lấy năng lượng, bảo vệ tế bào não, cải thiện tim mạch, giảm triệu chứng bệnh lý tiểu đường và các yếu tố liên quan

- DHA, EPA, OMEGA 3,6 VÀ CHOLINE: Đây là các thành phần thiết yếu giúp hỗ trợ hệ thần kinh, trí não và thị giác, giúp giảm các nguy cơ trầm cảm, hay quên và giúp mắt sáng khỏe

- ISOMALT:  là loại đường tự nhiên có chỉ số GI thấp, không làm tăng đột ngột đường huyết sau khi sử dụng, tốt cho người tiểu đường

HỖ TRỢ HỆ TIÊU HÓA

- LYSINE: Hỗ trợ chức năng hệ miễn dịch, kích thích cảm gíac ngon miệng 1 cách tự nhiên bằng việc hỗ trợ quá trình trao đổi chất của cơ thể.

- Chất xơ Inulin/ FOS: Chất xơ hòa tan giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp nhuận tràng.

XƯƠNG KHỚP CHẮC KHỎE VÀ HỖ TRỢ TĂNG CƠ

- CANXI TRUCAL D7:  Bổ sung Can xi hữu cơ dễ hấp thụ, không gây tình trạng vôi hoá mạch máu, không gây nóng, táo bón, không gây sỏi thận. Trucal D7 với tỷ lệ hàm lượng canxi, magie và phốt pho gần với tỷ lệ của xương, các chất dinh dưỡng này được hấp thụ dễ dàng hơn vào trong xương

- VITAMIN D3:  Kích thích ruột hấp thụ can xi, giúp chuyển hoá can xi vào máu

- VITAMIN K2:  hỗ trợ chuyển hoá canxi từ máu vào xương, kết quả làm cho xương phát triển và rắn chắc

Bổ sung CaHMB giúp tăng khả năng giữ cơ bắp cho người trưởng thanh và cao tuổi

Hàm lượng Protein cao từ thực vật, bồi bổ cơ thể, tăng cường khối cơ

Sản phẩm tương tự